🌟 -여야 하다

1. 앞에 오는 말이 어떤 일을 하거나 어떤 상황에 이르기 위한 의무적인 행동이거나 필수적인 조건임을 나타내는 표현.

1. PHẢI: Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước là hành động mang tính nghĩa vụ hoặc là điều kiện mang tính bắt buộc để làm việc nào đó hoặc đạt tới tình trạng nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 내일 아침 일찍 출발해야 해서 나는 일찍 잠자리에 들었다.
    I had to leave early tomorrow morning, so i went to bed early.
  • Google translate 운동 중에 다치지 않으려면 준비 운동을 충분히 해야 한다.
    To avoid injury during exercise, you must do enough warm-up exercises.
  • Google translate 우리를 지금껏 사랑으로 키워 주신 부모님께 항상 감사해야 합니다.
    Always be grateful to your parents for raising us with love.
  • Google translate 우리 내일 쇼핑하러 갈래?
    Shall we go shopping tomorrow?
    Google translate 나 내일은 바빠. 일해야 해.
    I'm busy tomorrow. i have to work.
Từ tham khảo -아야 하다: 앞에 오는 말이 어떤 일을 하거나 어떤 상황에 이르기 위한 의무적인 행동이…
Từ tham khảo -어야 하다: 앞에 오는 말이 어떤 일을 하거나 어떤 상황에 이르기 위한 의무적인 행동이…

-여야 하다: -yeoya hada,ないといけない。ないとならない。なければいけない。なければならない。ねばならない,,,,,phải,...ต้อง,harus, wajib, perlu,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘하다’나 ‘하다’가 붙는 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Cảm ơn (8) Du lịch (98) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề môi trường (226) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói ngày tháng (59) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả ngoại hình (97)